Vietnamese Verbs

If you're trying to learn Vietnamese Verbs you will find some useful resources including a course about Verbs in the present past and future tense... to help you with your Vietnamese grammar. Try to concentrate on the lesson and notice the pattern that occurs each time the word changes its place. Also don't forget to check the rest of our other lessons listed on Learn Vietnamese. Enjoy the rest of the lesson!

Vietnamese Verbs

Learning the Vietnamese Verbs is very important because its structure is used in every day conversation. The more you master it the more you get closer to mastering the Vietnamese language. But first we need to know what the role of Verbs is in the structure of the grammar in Vietnamese.

Vietnamese verbs are words that convey action (bring, read, walk, run), or a state of being (exist, stand). In most languages a verb may agree with the person, gender, and/or number of some of its arguments, such as its subject, or object. Here are some examples:

English VerbsVietnamese Verbs
VerbsĐộng từ
PastQuá khứ
I spoketôi đã nói
I wroteTôi đã viết
I drovetôi đã lái
I lovedtôi đã yêu
I gavetôi đã đưa…
I smiledtôi đã mỉm cười
I tooktôi đã lấy…
he spokeông ta đã nói
he wroteông ta đã viết
he droveông ta đã lái
he lovedông ta đã yêu
he gaveông ta đã cho
he smiledông ta đã mỉm cười
he tookông ta đã lấy…
we spokechúng tôi đã nói
we wrotechúng tôi đã viết
we drovechúng tôi đã lái xe
we lovedchúng tôi đã yêu
we gavechúng tôi đã tặng…
we smiledchúng tôi đã mỉm cười
we tookchúng tôi đã lấy …
FutureTương lai
I will speakTôi sẽ nói
I will writeTôi sẽ viết
I will driveTôi sẽ lái xe
I will loveTôi sẽ yêu
I will givetôi sẽ cho…
I will smileTôi sẽ mỉm cười
I will taketôi sẽ lấy
he will speakanh ấy sẽ nói
he will writeanh ấy sẽ viết
he will driveanh ấy sẽ lái
he will loveanh ấy sẽ yêu
he will giveanh ấy sẽ cho/ tặng…
he will smileanh ấy sẽ mỉm cười
he will takeanh ấy sẽ lấy…
we will speakchúng tôi sẽ nói
we will writechúng tôi sẽ viết
we will drivechúng tôi sẽ lái xe
we will lovechúng tôi sẽ yêu
we will givechúng tôi sẽ cho/ tặng…
we will smilechúng tôi sẽ mỉm cười
we will takechúng tôi sẽ lấy …
Presenthiện tại
I speakTôi nói
I writeTôi viết
I driveTôi lái xe
I loveTôi yêu
I giveTôi cho
I smileTôi mỉm cười
I taketôi lấy
he speaksông ấy nói
he writesông ấy viết
he drivesông ấy lái
he lovesông ấy yêu
he givesông ấy cho
he smilesông ấy mỉm cười
he takesông ấy lấy
we speakchúng tôi nói
we writechúng tôi viết
we drivechúng tôi lái xe
we lovechúng tôi yêu
we givechúng tôi cho
we smilechúng tôi mỉm cười
we takechúng tôi lấy

Notice the structure of the Verbs in Vietnamese.

List of Verbs in Vietnamese

Below is a list of the conjugated Verbs in the present past and future in Vietnamese placed in a table. Memorizing this table will help you add very useful and important words to your Vietnamese vocabulary.

English VerbsVietnamese Verbs
I can accept thatTôi có thể chấp nhận rằng
she added itcô ta nói thêm vào
we admit itchúng ta thừa nhận nó
they advised himhọ khuyên anh ấy
I can agree with thattôi đồng ý
she allows itcô ta cho phép điều đó
we announce itchúng tôi tuyên bố điều đó
I can apologizeTôi có thể xin lỗi
she appears todaycô ta xuất hiện ngày hôm nay
they arranged thathọ sắp xếp là…
I can arrive tomorrowTôi có thể đến vào ngày mai
she can ask himcô ấy có thể yêu cầu/hỏi ông ấy
she attaches thatcô ấy đính kèm là..
we attack themchúng tôi tấn công họ
they avoid herbọn họ tránh cô ta
I can bake ittôi có thể nướng nó
she is like himcô ta cũng giống như anh ấy
we beat itchúng tôi đánh bại nó
they became happyhọ đã trở thành hạnh phúc
I can begin thattôi có thể bắt đầu cái đó
we borrowed moneychúng tôi vay tiền
they breathe airhọ hít thở không khí
I can bring itTôi có thể mang lại cho nó
I can build thatTôi có thể xây dựng mà
she buys foodcô ấy mua thức ăn
we calculate itchúng tôi tính toán nó
they carry ithọ mang theo
they don't cheathọ không gian lận
she chooses himcô ấy chọn anh ta
we close itchúng tôi đóng nó
he comes hereông đến đây
I can compare thatTôi có thể so sánh
she competes with mecô ta cạnh tranh với tôi
we complain about itchúng tôi phàn nàn về nó
they continued readinghọ tiếp tục đọc
he cried about thatông ta đã khóc về điều đó
I can decide nowTôi có thể quyết định ngay bây giờ
she described it to mecô ấy mô tả nó cho tôi
we disagree about itchúng tôi không đồng ý về điều đó
they disappeared quicklyhọ nhanh chóng biến mất
I discovered thatTôi phát hiện ra rằng
she dislikes thatcô ấy không thích …
we do itchúng tôi làm điều đó
they dream about ithọ ước mơ về nó
I earnedTôi kiếm được
he eats a lotông ta ăn rất nhiều
we enjoyed thatchúng tôi rất thích đó
they entered herehọ bước vào nơi này
he escaped thatông ta trốn thoát
I can explain thatTôi có thể giải thích rằng
she feels that toocô ấy cũng cảm thấy như vậy
we fled from therechúng tôi chạy từ đó
they will fly tomorrowhọ sẽ bay vào ngày mai
I can follow youTôi có thể làm theo bạn
she forgot mecô ta quên tôi rồi
we forgive himchúng ta tha thứ cho anh
I can give her thattôi có thể cho cô ấy
she goes therecô ấy đi đến đó
we greeted themchúng tôi chào đón họ
I hate thatTôi ghét rằng
I can hear ittôi có thể nghe được
she imagine thatcô tưởng tượng rằng
we invited themchúng tôi mời họ
I know himTôi biết anh ta
she learned itcô ấy đã học được điều đó
we leave nowchúng tôi đi bây giờ đây
they lied about himhọ nói dối về ông ta
I can listen to thatTôi có thể nghe rằng
she lost thatcô ấy mất cái đó
we made it yesterdaychúng tôi làm được ngày hôm qua
they met himhọ đã gặp ông ta
I misspell thattôi đánh vần sai cái đó
I always prayTôi luôn luôn cầu nguyện
she prefers thatcô ấy thích cái đó hơn
we protected themchúng tôi bảo vệ họ
they will punish herhọ sẽ trừng phạt cô ta
I can put it thereTôi có thể đặt nó ở đó
she will read itcô ấy sẽ đọc nó
we received thatchúng tôi nhận được rằng
they refuse to talkhọ từ chối nói chuyện
I remember thatTôi nhớ rằng
she repeats thatcô ấy lặp đi lặp lại rằng
we see itchúng tôi nhìn thấy nó
they sell ithọ bán nó
I sent that yesterdayTôi đã gửi mà ngày hôm qua
he shaved his beardông ấy cạo râu
it shrunk quicklynó bị thu hẹp nhanh chóng
we will sing itchúng tôi sẽ hát nó
they sat therehọ ngồi đó
I can speak itTôi có thể nói nó
she spends moneycô ấy tiêu tiền
we suffered from thatchúng tôi phải chịu đựng điều đó
they suggest thathọ đề nghị rằng
I surprised himtôi làm anh ấy bất ngờ
she took thatcô ấy lấy cái đó
we teach itchúng ta dạy nó
they told ushọ nói với chúng tôi
she thanked himcô ấy cám ơn anh ta
I can think about itTôi có thể suy nghĩ về nó
she threw itcô ấy đã ném nó
we understand thatchúng tôi hiểu rằng
they want thathọ muốn rằng
I can wear itTôi có thể mặc nó
she writes thatcô viết rằng
we talk about itchúng ta nói về nó
they have ithọ có nó
I watched itTôi đã xem nó
I will talk about itTôi sẽ nói về nó
he bought that yesterdayông ấy mua cái đó ngày hôm qua
we finished itchúng tôi đã hoàn thành nó

Verbs in the present past and future tense have a very important role in Vietnamese. Once you're done with Vietnamese Verbs, you might want to check the rest of our Vietnamese lessons here: Learn Vietnamese. Don't forget to bookmark this page.

Menu:

Alphabet

Phrases

Adjectives

Vietnamese Homepage

Numbers

Nouns

Vocabulary

Learn Vietnamese

Plural

Videos

Practice

The links above are only a small sample of our lessons, please open the left side menu to see all links.

Copyright © 2019 MYLANGUAGES.ORG.