If you're trying to learn Vietnamese Questions you will find some useful resources including a course about Questions and interrogative expressions... to help you with your Vietnamese grammar. Try to concentrate on the lesson and notice the pattern that occurs each time the word changes its place. Also don't forget to check the rest of our other lessons listed on Learn Vietnamese. Enjoy the rest of the lesson!
Learning the Vietnamese Questions is very important because its structure is used in every day conversation. The more you master it the more you get closer to mastering the Vietnamese language. But first we need to know what the role of Questions is in the structure of the grammar in Vietnamese.
Vietnamese questions may be either a linguistic expression used to make a request for information, or else the request itself made by such an expression. Usually it starts with why, how, where, when ... Here are some examples:
English Questions | Vietnamese Questions |
---|---|
Questions | Câu hỏi |
how? | làm thế nào? |
what? | cái gì? |
who? | ai ? |
why? | tại sao? |
where? | ở đâu? |
where is he? | ông ấy ở đâu ? |
what is this? | đây là cái gì? |
why are you sad? | tại sao bạn buồn? |
how do you want to pay? | bạn muốn trả thế nào ? |
can I come? | tôi có thể đến không? |
is he sleeping? | ông ấy đang ngủ à? |
do you know me? | Bạn biết tôi không? |
do you have my book? | bạn có giữ cuốn sách của tôi không? |
how big is it? | nó lớn như thế nào ? |
can I help you? | tôi làm gì để giúp bạn đây ? |
can you help me? | bạn gúp tôi được không? |
do you speak English? | Bạn nói được tiếng Anh? |
how far is this? | đoạn này dài bao xa? |
what time is it? | bây giờ là mấy giờ ? |
how much is this? | cái này bao nhiêu tiền ? |
what is your name? | tên bạn là gì? |
where do you live? | bạn sống ở đâu ? |
Notice the structure of the Questions in Vietnamese.
Below is a list of the Questions and interrogative expressions in Vietnamese placed in a table. Memorizing this table will help you add very useful and important words to your Vietnamese vocabulary.
English Questions | Vietnamese Questions |
---|---|
Vocabulary | Từ vựng |
Countries | Các nước |
Australia | Úc |
Cambodia | Miên |
Canada | Canada |
China | Trung Quốc |
Egypt | Ai Cập |
England | Anh |
France | Pháp |
Germany | Đức |
Greece | Hy Lạp |
India | Ấn Độ |
Indonesia | Indonesia |
Italy | Ý |
Japan | Nhật |
Mexico | Mexico |
Morocco | Morocco |
Peru | Peru |
Spain | Tây Ban Nha |
Thailand | Thái Lan |
USA | Mỹ |
Languages | Ngôn ngữ |
Arabic | Tiếng Ả Rập |
Chinese | tiếng Trung Quốc |
English | tiếng Anh |
French | tiếng Pháp |
German | tiếng Đức |
Greek | tiếng Hy Lạp |
Hebrew | Hebrew |
Hindi | Tiếng Hin-ddi |
Italian | tiếng Ý |
Japanese | tiếng Nhật |
Korean | tiếng Hàn |
Latin | Latin |
Russian | tiếng Nga |
Spanish | tiếng Tây Ban Nha |
Urdu | Tiếng Urdu |
Days | Ngày |
Monday | Thứ hai |
Tuesday | Thứ ba |
Wednesday | Thứ tư |
Thursday | Thứ năm |
Friday | Thứ Sáu |
Saturday | Thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
time | thời gian |
hour | giờ |
minute | phút |
second | giây |
Questions and interrogative expressions have a very important role in Vietnamese. Once you're done with Vietnamese Questions, you might want to check the rest of our Vietnamese lessons here: Learn Vietnamese. Don't forget to bookmark this page.
Menu: | |||
Vietnamese Homepage | |||
The links above are only a small sample of our lessons, please open the left side menu to see all links.